Ấn T để tra

trận 

danh từ
 

cuộc chiến đấu diễn ra trong một thời gian và ở một khu vực nhất định: trận phục kích * xông trận 

cuộc thi đấu có sự tranh giành được thua: trận bóng đá * thắng liên tiếp mấy trận liền 

lần, đợt diễn ra mạnh mẽ, dữ dội của một hiện tượng tự nhiên, xã hội hoặc sinh lí, tâm lí nào đó (thường là không hay) trong một thời gian nhất định: trận cuồng phong * trận đói * mắng cho một trận