Ấn T để tra

trận tuyến 

danh từ
 

hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu, có phân rõ ranh giới giữa hai bên giao chiến: chọc thủng trận tuyến * phía bên kia trận tuyến 

tổ chức rộng rãi tập hợp những lực lượng cùng đấu tranh cho một mục đích chung: thành lập trận tuyến phòng chống tội phạm