Ấn T để tra

trật 

động từ
 

(khẩu ngữ) lật ngược để bỏ ra đồ đang đội, đang mặc, bằng một động tác đột ngột: trật nón ra sau * trật vai áo cho xem vết sẹo 

tính từ
 

(phương ngữ) trơ: mọi người đi hết còn trật lại một mình 

động từ
 

ra ngoài vị trí, không còn khớp vào vị trí vốn có với một vật khác: tàu bị trật bánh * ngã trật khớp 

tính từ
 

(phương ngữ) không đúng, không trúng: làm trật bài toán * bắn trật mục tiêu