Ấn T để tra

trật tự 

danh từ
 

sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định: bàn ghế kê có trật tự * trật tự từ trong câu 

tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật: giữ trật tự trị an * nói chuyện làm mất trật tự trong lớp 

tính từ
 

có trật tự, ổn định, không ồn ào: cả lớp trật tự nghe cô giáo giảng bài