Ấn T để tra

trắng 

tính từ
 

có màu như màu của vôi, của bông: áo trắng * phấn trắng * tóc trắng như cước 

có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại mà sẫm màu hoặc có màu khác: đường trắng * người da trắng * rượu trắng 

hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả: làm giàu từ hai bàn tay trắng * thức trắng đêm * bỏ phiếu trắng 

(nói) rõ hết sự thật, không che giấu gì cả: có gì thì chị cứ nói trắng ra 

(nốt nhạc) có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn: nốt la trắng