Ấn T để tra

trẻ con 

danh từ
 

những đứa trẻ (nói khái quát): bọn trẻ con trong xóm * trẻ con mất lòng người lớn (tng) 

tính từ
 

có tính chất của trẻ con (thường hàm ý coi thường): chuyện trẻ con * trò trẻ con * tính còn trẻ con quá 

tính từ
 

(khẩu ngữ) tỏ ra tâm tình, thân thiết: chuyện trò rất tri kỉ