Ấn T để tra

trẻ ranh 

danh từ
 

(khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì: đồ trẻ ranh! * "Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" (TKiều)