Ấn T để tra

trễ 

động từ

bị sa xuống, tụt xuống thấp hơn vị trí bình thường: mặc quần trễ rốn * cặp kính trắng trễ xuống sống mũi 

tính từ

(Nam) chậm, muộn: đến trễ nửa giờ * bận họp nên về trễ