Ấn T để tra

trị 

động từ
 

chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể: trị bệnh * dầu trị gàu * thuốc trị trứng cá 

làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ hoặc cải tạo: thuốc trị muỗi * trị sâu cắn lúa * công tác trị thuỷ 

(khẩu ngữ) trừng phạt, đưa vào khuôn khổ: trị bọn lưu manh * trị thói xấu * trị cho nó một mẻ 

cai trị (nói tắt): trị nước * tầng lớp bị trị * chính sách chia để trị