Ấn T để tra

trố 

động từ
 

(mắt) giương to ra để nhìn, biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sợ hãi: trố mắt kinh ngạc 

tính từ
 

(hiếm) (mắt) quá to và trông như lồi ra: mắt trố