Ấn T để tra

trốc 

danh từ
 

(phương ngữ) đầu (của người, động vật): đỉnh trốc 

(, hoặc ph) trên, chỗ cao nhất: ăn trên ngồi trốc (tng) 

động từ
 

làm cho bật tung lên cả mảng, cả khối: bão làm trốc mái nhà * cây bị trốc gốc