Ấn T để tra

trốn 

động từ
 

giấu mình vào chỗ kín đáo để khỏi bị trông thấy: sợ quá, trốn dưới gầm giường * bọn cướp trốn trong rừng 

bỏ đi, tránh đi nơi khác một cách bí mật để khỏi bị giữ lại, khỏi bị bắt: tù trốn trại * trốn ra nước ngoài 

tìm cách lảng tránh một nhiệm vụ nào đó: tìm cách trốn việc * trốn nghĩa vụ quân sự * trốn nợ 

(trẻ em) bỏ qua một giai đoạn tập vận động ban đầu nào đó: trẻ trốn lẫy