Ấn T để tra

trống 

danh từ
 

nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ hoặc kim loại có một hoặc hai mặt thường bịt da căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng: tiếng trống trường * đánh trống 

tính từ
 

(chim, gà) thuộc giống đực; phân biệt với mái: gà trống * con chim trống 

tính từ
 

không có gì ở trong, khác với điều thường thấy: bãi đất trống * tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống (tng) 

để hở hoàn toàn, không được ngăn, che như thường thấy: cánh cửa để trống * ghé mắt nhòm qua chỗ trống 

(khoảng, vị trí) không được dùng đến hoặc chưa được dùng đến: trong rạp còn nhiều ghế trống * điền vào chỗ trống