trổ
nảy ra, đâm ra từ thân cây, cành cây (nói khái quát): lúa trổ đòng đòng * cau đang trổ buồng
đưa ra thể hiện hoặc thi thố cho thấy rõ: trổ ngón lừa bịp * trổ hết tài năng
mở lối thông ra bằng cách phá thủng đi một mảng: nhà trổ nhiều ô cửa sổ * trổ hàng rào làm lối đi
(Phương ngữ) lối thông nhỏ được đào ra, khoét ra: chó chui qua trổ rào
tạo nên những hình khối nghệ thuật bằng cách đục, gọt, khắc vào chất liệu: cột nhà trổ hình rồng