Ấn T để tra

trỗi 

động từ
 

(phương ngữ) nhổm người dậy không nằm nữa, thường là sau khi thức giấc: trỗi dậy * đang nằm bỗng trỗi người lên nhìn 

dấy lên, nổi lên mạnh mẽ: nỗi nhớ trỗi lên trong lòng 

(phương ngữ) cất lên, vang lên: tiếng kèn trỗi lên