Ấn T để tra

trộ 

danh từ
 

(phương ngữ) trận (mưa, gió, v.v.): trộ mưa rào 

động từ
 

(khẩu ngữ) doạ cho sợ: trộ trẻ con 

cố ý tỏ ra là mình tài giỏi hơn người, hòng làm cho người khác phải nể phục: nói chữ để trộ nhau