Ấn T để tra

trội 

tính từ
 

vượt hẳn lên về số lượng, chất lượng so với những cái khác cùng loại: người cao, đứng trội hơn đám bạn * học trội nhất lớp 

nhiều hơn lên, tăng thêm lên: cân trội thêm một ít * tính trội vài đồng