Ấn T để tra

trộm 

động từ
 

lấy của người một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người: lấy trộm tiền * hái trộm quả * nhà bị mất trộm 

làm việc gì đó một cách lén lút, thầm vụng: ảnh chụp trộm * đọc trộm thư * liếc trộm 

danh từ
 

(khẩu ngữ) kẻ trộm (nói tắt): bắt trộm * bị trộm vào nhà