Ấn T để tra

trộm cắp 

động từ
 

lấy trộm, lấy cắp của cải (nói khái quát): quen thói trộm cắp 

danh từ
 

(khẩu ngữ) kẻ trộm, kẻ cắp (nói khái quát): trộm cắp như rươi