Ấn T để tra

trời 

danh từ

khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất: ngửa mặt nhìn trời * sao trên trời 

trạng thái của khí quyển, của khoảng không gian bao quanh con người ở một nơi, vào một lúc nào đó: trời tối đen như mực * trời trở lạnh * được ngày đẹp trời 

(động hoặc thực vật) hoang dại, có sẵn trong tự nhiên, không phải do con người nuôi, trồng: ngỗng trời * vịt trời * cải trời 

lực lượng siêu tự nhiên, coi như ở trên cao, sáng tạo và quyết định số phận muôn loài trên mặt đất, theo tôn giáo, tín ngưỡng dân gian: ông trời * của trời cho * số trời đã định * cầu trời khấn Phật 

trợ từ

từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ là rất lâu, rất dài của khoảng thời gian đã qua: đi cả ngày trời mới tới * "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều) 

cảm từ

(Khẩu ngữ) tiếng thốt ra để biểu lộ sự ngạc nhiên hay để than thở: trời, sao lại đến nông nỗi này?