Ấn T để tra

trời ơi 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (của) tình cờ mà có được, không phải do bỏ sức làm ra: của trời ơi 

vu vơ, không có căn cứ: nói toàn chuyện trời ơi * hàng trôi nổi, bán với giá trời ơi 

cảm từ
 

(khẩu ngữ) như trời đất ơi: trời ơi, sao tôi lại khổ thế này?