trở
(Phương ngữ) tang: nhà có trở * để trở
đảo ngược vị trí, cho đầu thành đuôi, trên thành dưới và ngược lại: trở cá cho chín đều * nằm trở đầu đuôi * dễ như trở bàn tay (tng)
quay ngược lại, đi về hướng hay vị trí ban đầu: trở về quê cũ * trở lại câu chuyện đang nói
(diễn biến) chuyển sang chiều hướng khác, thường là xấu đi: trời trở gió * "Hai em hỏi trước, han sau, Đứng trông, chàng cũng trở sầu làm tươi." (TKiều)
(từ cái mốc xác định) hướng về một phía nào đó để tính phạm vi thời gian, không gian, số lượng: từ Vinh trở ra * những năm 80 trở về trước