Ấn T để tra

trục 

danh từ
 

thanh tròn quay được hoặc mang các vật quay: trục bánh xe * trục máy 

trục lăn (nói tắt): mặt sân được lăn bằng trục gỗ 

đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay: trục Trái Đất 

đường thẳng trên đó đã chọn một chiều gọi là chiều dương: trục toạ độ * trục đối xứng 

tuyến chính trong một hệ thống giao thông, thuỷ lợi, v.v.: trục đường bộ 

động từ
 

(phương ngữ) làm cho nhỏ đất hoặc cho hạt lúa rụng khỏi bông bằng trục lăn: trục đất * dùng trâu kéo xe trục lúa 

động từ
 

nhấc vật nặng từ dưới lên, thường bằng máy hoặc bằng tời: trục tàu đắm