Ấn T để tra

trục trặc 

 
 

(máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng: máy móc trục trặc * trục trặc kĩ thuật 

(khẩu ngữ) ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy: công việc trục trặc * gặp trục trặc