Ấn T để tra

trứng 

danh từ
 

khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con: gà đẻ trứng * trứng chim * cá đầy một bụng trứng 

trứng gà hoặc trứng vịt (nói tắt): rán trứng * chưng trứng * mua một chục trứng 

tế bào sinh dục cái ở người hoặc một số động vật: kì rụng trứng