Ấn T để tra

trừ 

động từ
 

bớt đi một phần khỏi tổng số: 4 trừ 2 còn 2 * làm hỏng bị trừ tiền công 

để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó: mọi người đều đã đi cả, trừ nó * làm việc cả tuần, trừ chủ nhật 

làm cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại được nữa: trừ giặc giã * trừ hậu hoạ * thuốc trừ sâu 

(khẩu ngữ) (lấy cái khác nào đó) thay cho: ăn sắn trừ cơm * bắt đồ đạc trừ nợ