Ấn T để tra

trực 

động từ
 

có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc có thể xảy ra: thay phiên trực * bác sĩ trực đêm * trực bên giường bệnh 

phụ từ
 

(phương ngữ) chợt: trực nhớ ra