Ấn T để tra

trực nhật 

động từ
 

làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của cơ quan, trường, lớp, v.v. trong một ngày: phân công trực nhật * đến phiên trực nhật 

danh từ
 

người trực nhật: phê bình trực nhật