Ấn T để tra

trai 

danh từ
 

động vật thân mềm, có vỏ cứng gồm hai mảnh, sống ở đáy nước, một số loài có thể tiết ra ngọc hoặc vỏ có vân đẹp dùng làm đồ mĩ nghệ: tủ khảm trai * nuôi trai lấy ngọc 

danh từ
 

cây to cùng họ với chò, gỗ tốt, mịn, nhựa dùng để xảm thuyền.

danh từ
 

người thuộc nam giới (thường là còn ít tuổi; nói khái quát); phân biệt với gái: sinh được một trai, một gái * bé trai 

(Khẩu ngữ) người đàn ông là nhân tình: bỏ nhà theo trai * "Hai tay cầm hai quả hồng, Quả chát phần chồng, quả ngọt phần trai." (Cdao)