Ấn T để tra

trang 

danh từ

(Phương ngữ) mẫu đơn: bông trang 

danh từ

(Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao.

danh từ

đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống: dùng trang san đều thóc 

động từ

san đều bằng cái trang: trang thóc ra cho đều 

danh từ

mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở: bài được đăng trên trang nhất * cuốn sách dày nghìn trang * lịch sử đã sang trang mới (b) 

phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề: trang * trang * của đài truyền hình 

danh từ

(Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời: trang hào kiệt * trang anh hùng * một trang nam tử