Ấn T để tra

tranh 

danh từ
 

cỏ tranh (nói tắt): đồi tranh 

tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà: nhà tranh vách đất * túp lều tranh 

danh từ
 

tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc: tranh biếm hoạ * triển lãm tranh 

động từ
 

tìm cách giành lấy, làm thành của mình: hai con thú tranh mồi * tranh công * tranh giải vô địch 

tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm: mua tranh hàng * tranh nhau hỏi