Ấn T để tra

tranh chấp 

động từ
 

tranh giành nhau một cách giằng co cái không rõ thuộc về bên nào: tranh chấp đất đai * tranh chấp thị trường 

đấu tranh giằng co khi có ý kiến bất đồng, thường là trong vấn đề quyền lợi giữa hai bên: tranh chấp ý kiến * giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế