Ấn T để tra

treo 

động từ
 

làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống: treo đèn lồng * treo cờ tổ quốc * nghìn cân treo sợi tóc (tng) 

làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác: tường treo nhiều tranh quý * treo biển quảng cáo 

nêu giải thưởng: treo tiền thưởng cho người bắt được hung thủ 

(khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian: bị treo bằng * trọng tài bị treo còi 

(khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác: máy tính nhiễm virus nên hay bị treo