Ấn T để tra

triết lí 

danh từ
 

lí luận triết học: triết lí phương Đông * triết lí của Phật giáo 

quan niệm chung của con người về những vấn đề nhân sinh và xã hội: triết lí sống 

động từ
 

(khẩu ngữ) thuyết lí về những vấn đề nhân sinh và xã hội (hàm ý chê): tính thích triết lí * hay triết lí cao xa