Ấn T để tra

trinh 

danh từ
 

(Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước: hết sạch chẳng còn một trinh 

danh từ
 

màng trinh (nói tắt): phá trinh * mất trinh * người con gái còn trinh 

tính từ
 

(người con gái) còn tân, chưa giao hợp lần nào: gái trinh * trinh nữ 

trinh tiết của người phụ nữ: "Đã cho vào bậc bố kinh, Đạo tòng phu lấy chữ Trinh làm đầu." (TKiều)