trinh thám
(cũ) dò xét, thám thính: máy bay trinh thám
(cũ) mật thám hoặc thám tử: nhà trinh thám * cử trinh thám đi dò xét tình hình
có nội dung kể những vụ án li kì và hoạt động của các thám tử điều tra tìm ra thủ phạm: truyện trinh thám * phim trinh thám