Ấn T để tra

trung 

tính từ
 

ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp: hạng trung * thường thường bậc trung 

(viết hoa) (miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam): người miền Trung 

tính từ
 

() một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo: tôi trung * "Ta đây một tấm lòng trung, Quyết đem giãi trước mặt rồng có phen." (NĐM) 

trung thành (ng1; nói tắt): trung với nước, hiếu với dân