Ấn T để tra

trung nông 

danh từ
 

() nông dân có đủ ruộng đất, trâu bò, công cụ để tự mình lao động sinh sống, dưới chế độ cũ; phân biệt với phú nông, bần nông: xuất thân từ gia đình trung nông * thành phần trung nông