Ấn T để tra

trung thành 

tính từ
 

trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì: trung thành với tổ quốc * bề tôi trung thành 

(khẩu ngữ) đúng với sự thật vốn có, không thêm bớt, thay đổi: dịch trung thành với nguyên bản