Ấn T để tra

truy 

động từ
 

đuổi theo, không để cho thoát: truy địch * truy bắt tội phạm 

tìm, hỏi, xét cho kì ra sự thật về một sự việc nào đó: truy nguyên nhân * truy cho ra thủ phạm 

hỏi bài nhau để xem đã thuộc chưa (một hình thức học sinh giúp nhau học tập): giờ truy bài 

từ biểu thị hành động nói đến là việc lẽ ra trước đây đã phải làm: truy nộp sản lượng * truy tặng danh hiệu anh hùng