truyền
chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau: truyền nghề * truyền ngôi báu * truyền kiến thức cho học sinh
(hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác: nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh * vật truyền điện
lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết: truyền tin * câu chuyện truyền ra khắp vùng
đưa vào trong cơ thể người khác: truyền nước * truyền máu * muỗi truyền vi trùng sốt rét
(cũ) ra lệnh: vua truyền mở hội * truyền cho vào hầu