tu
sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó: tu tại gia * cắt tóc đi tu
(Khẩu ngữ) uống nhiều liền một mạch bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng: tu nước ừng ực * tu một hơi hết nửa chai
từ mô phỏng tiếng bật ra to và kéo dài từng hồi như tiếng kèn, còi rúc, v.v.: tiếng kèn tu lên một hồi * khóc tu tu