tuần
tuần lễ (nói tắt): ở chơi một tuần * hai ngày nghỉ cuối tuần
khoảng thời gian nhất định: tuần trăng sáng * "Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê." (TKiều)
đợt, lượt: thắp một tuần hương * uống mấy tuần trà * tuần chay
lễ cúng người mới chết, sau bảy ngày hoặc một số lần bảy ngày (hai mươi mốt ngày, bốn mươi chín ngày), và khi tròn một trăm ngày, theo tục lệ cổ truyền: cúng tuần * làm tuần * đến tuần bốn chín ngày
đi để quan sát, xem xét trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự, an ninh: xe tuần đường