Ấn T để tra

tuốt 

động từ
 

vuốt mạnh một vật theo suốt chiều dài và khắp cả các phía, để làm cho những gì bám vào nó phải rời ra: tuốt rau ngót * máy tuốt lúa 

rút mạnh một vật dài ra khỏi vỏ (thường là gươm, kiếm): tuốt gươm khỏi vỏ * lưỡi lê tuốt trần * đánh tuốt xác (kng) 

tính từ
 

(khẩu ngữ) thẳng một mạch cho đến tận nơi: đi vô tuốt Sài Gòn * kéo tuốt ra ngoài vườn 

đại từ
 

(khẩu ngữ) tất cả, không chừa, không trừ một cái gì hoặc một ai: có gì bán tuốt * đều như nhau tuốt * tất cả là tại anh ta tuốt