Ấn T để tra

tuỳ tùng 

động từ
 

đi theo để giúp việc (thường là cho một nhân vật quan trọng nào đó): nhân viên tuỳ tùng * lính tuỳ tùng 

danh từ
 

người đi theo để giúp việc: một đoàn tuỳ tùng * phái tuỳ tùng đi theo