Ấn T để tra

tua 

danh từ
 

vật trang trí gồm nhiều sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, thường viền xung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp: tua cờ * áo có gắn tua 

bộ phận nhỏ và mềm, có hình giống như cái tua: tua cá mực * tua hoa cau 

danh từ
 

(khẩu ngữ) vòng, lượt: tua biểu diễn * tua du lịch * đổi tua gác 

động từ
 

làm cho băng (hình hoặc nhạc) quay đến đúng vị trí cần sử dụng: tua băng * tua lại đoạn đầu của bộ phim