Ấn T để tra

tung 

động từ
 

làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao: tung bóng cho bạn * tung chân sút * gió thổi tung bụi lên 

làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng: tung chăn vùng dậy * tung lưới đánh cá * mở tung cánh cửa * mái tóc xổ tung 

đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng: tung hàng ra bán * tung tiền ra mua để tích trữ * tung tin đồn nhảm 

làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng: mìn nổ tung * nhà cửa bị phá tung 

làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả: lục tung va li * tháo tung cái máy * làm rối tung mọi việc