Ấn T để tra

tung tăng 

động từ
 

di chuyển không ngừng từ chỗ nọ đến chỗ kia với những động tác biểu thị sự vui thích (thường nói về trẻ con hoặc con vật nhỏ): bướm tung tăng bay lượn * bé chạy tung tăng trong vườn