Ấn T để tra

tuyết 

danh từ
 

tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh: tuyết rơi * trắng như tuyết 

danh từ
 

lớp xơ ngắn đều, mịn và mượt trên mặt một số hàng dệt: tuyết nhung * quần đã sờn tuyết 

lớp mịn màu trắng ngà phủ trên búp, lá non, cánh hoa một số cây: chè tuyết * hoa mất tuyết