Ấn T để tra

tuyết sương 

danh từ
 

tuyết và sương; dùng để chỉ nỗi gian nan, vất vả phải chịu đựng: "Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết sương ngày một hao mòn hình ve." (TKiều) 

tả màu trắng trên tóc, râu; chỉ tuổi già: "Xương mai một nắm hao gầy, Tóc mây một mái đã đầy tuyết sương." (TĐà; 7)